Quyết định 1037/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ngày 23/11/2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Lâm nghiệp

Admin   09 tháng 12 2021
LƯỢT XEM

 


Quyết định 1037/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ngày 23/11/2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Lâm nghiệp

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 1037/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 23/11/2021
Áp dụng: Đã biết
Lĩnh vực: Hành chính; Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Số công báo: Đang cập nhật
Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Người ký: Võ Ngọc Thành
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực: Đã biết


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
_________

Số: 1037/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Gia Lai, ngày 23 tháng 11 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 305/TTr-SNNPTNT ngày 18/11/2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;

- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

- Bưu điện tỉnh;

- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Võ Ngọc Thành

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

_______________

 

TT

Mã hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Thủ tục hành chính đã được Công bố tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

01

1.004815.000

.00.00.H21

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

- Thời gian cấp mã số: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng không quá 30 ngày.

- Đối với các loài động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở:

+ Thời gian Cơ quan cấp mã số gửi văn bản đề nghị xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

+ Thời gian Cơ quan khoa học CITES Việt Nam trả lời bằng văn bản: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Cơ quan cấp mã số.

- Thời gian cơ quan cấp mã số gửi thông tin về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam để đăng tải mã số đã cấp lên Cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp mã số cơ sở nuôi, trồng.

Nộp hồ sơ qua Bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử một cửa quốc gia hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

Địa chỉ: 69 Hùng Vương - TP. Pleiku - Gia Lai.

Không

Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/nĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

 



logoblog

Nhận xét bài viết

Bài viết liên quan

Bình Luận